1. Sàng rung có kết cấu mới, tham số kỹ thuật tiên tiến, công
suất xử lý lớn, hiệu suất sàng phân loại cao.
2. Sàng rung tròn sử dụng bộ rung trục lệch tâm kiểu thân ống và tấm lệch điều tiết biên độ
rung, sử dụng và bảo dưỡng đơn giản.
3. Sàng rung tròn sử dụng lưới sàng đan bằng thép lò so hoặc tấm sàng đột lỗ, tuổi thọ sử dụng
cao, không bị tắc.
4. Sàng rung tròn sử dụng lò so rung có trụ bằng cao su, tuổi thọ sử dụng cao, tiếng ồn nhỏ, khu
vực sàng rung ổn định.
Ký hiệu |
Quy cách mặt sàng (mm) |
Số lớp mặt sàng |
Kích thước lỗ sàng (mm) |
Cỡ hạt nạp liệu (mm) |
Năng suất (t/h) |
Công suất động cơ (kw) |
Tần số rung (r/min) |
Biên độ sóng kép (mm) |
2YK1237 |
1200×3700 |
2 |
4~50 |
≤200 |
15-86 |
15 |
960 |
4~8 |
3YK1237 |
1200×3700 |
3 |
4-50 |
≤200 |
15-86 |
15 |
960 |
4~8 |
2YK1548 |
4800×1500 |
2 |
3~100 |
≤400 |
30~275 |
15 |
870 |
5~9 |
3YK1548 |
4800×1500 |
3 |
3~100 |
≤400 |
30-275 |
15 |
870 |
5~9 |
4YK1548 |
4800×1500 |
4 |
3-100 |
≤400 |
30-275 |
22 |
870 |
5~9 |
2YK1848 |
4800×1800 |
2 |
3~100 |
≤400 |
56~330 |
18.5 |
870 |
5~9 |
3YK1848 |
4800×1800 |
3 |
3~100 |
≤400 |
56~330 |
18.5 |
870 |
5~9 |
4YK1848 |
4800×1800 |
4 |
3-100 |
≤400 |
56-330 |
22 |
870 |
5~9 |
2YK1860 |
6000×1800 |
2 |
3~100 |
≤400 |
65~586 |
18.5 |
870 |
5~9 |
3YK1860 |
6000×1800 |
3 |
3~100 |
≤400 |
65~586 |
22-30 |
870 |
5~9 |
4YK1860 |
6000×1800 |
4 |
3-100 |
≤400 |
65-586 |
22-30 |
870 |
5~9 |
2YK2160 |
6000×2100 |
2 |
3~100 |
≤400 |
81~720 |
22-30 |
730 |
5~9 |
3YK2160 |
6000×2100 |
3 |
3~100 |
≤400 |
81~720 |
30-37 |
730 |
5~9 |
4YK2160 |
6000×2100 |
4 |
3~100 |
≤400 |
81-720 |
30 |
730 |
5~9 |
2YK2460 |
6000×2400 |
2 |
3~150 |
≤400 |
100-810 |
37 |
770 |
5~9 |
3YK2460 |
6000×2400 |
3 |
5~150 |
≤400 |
100-810 |
37 |
770 |
5~9 |