1, Bộ phận quay (rôto) hình khoang sâu sau khi trải qua thiết kế
tối ưu hoá khiến cho lượng vật liệu thông qua được nâng cao khoảng 30%.
2, Một bộ phận tấm bảo vệ vòng tròn sau khi mài mòn có thể quay ngược lại trên dưới để sử dụng,
nâng cao tỉ lệ sử dụng nguyên liệu, có thể nâng cao được tuổi thọ sử dụng hơn 48%.
3, Thiết kế đầu búa kiểu tổ hợp, chỉ cần thay đổi bộ phận đầu búa mài mòn có thể giảm bớt được
giá thành sử dụng hơn 30%. Ngoài ra còn tăng thêm đầu búa phụ có tác dụng ngăn ngừa đầu búa
chính sau khi mài mòn làm hỏng tấm đứng.
4, Vật liệu chịu mài mòn trọng tâm nhất được áp dụng ngành nghề quan trọng của Hoa Kỳ dùng vật
liệu chịu được nhiệt độ cao chịu mài mòn.
5, Áp dụng miếng va chạm hình thoi để tránh vật liệu va chạm sau khi mài mòn làm hỏng tấm
đứng.
6, Vòng bi lựa chọn các thượng hiệu quốc tế của các quốc gia như Nhật Bản, Thụy Đi ển, Hoa
Kỳ.
7, Cửa phóng tối ưu và bộ phận bên trong thiết kế hình đường cong càng trôi chảy làm giảm bớt
sức cản trở lưu động của vật liệu nâng cao năng suất xử lý vật liệu.
8, Hai bàn dùng liệu rời, thao tác đơn giản, thực hiện hai phương thức nạp liệu thuận tiện cho
việc chuyển đổi.
9, Kết cấu đóng kín đặc thù đầu dưới của trục chính đảm bảo không có tấm chắn dầu cũng không bị
rò rỉ dầu.
10, Áp dụng lắp đặt mở nắp thuỷ lực linh kiện nhập khẩu lắp ráp sẵn của Nhật Bản để thuận tiện
cho nắp trên chuyển động nhanh nhẹn khiến cho bộ phận máy bên trong vỏ máy được kiểm tra sửa
chữa thay thế lao động tiết kiệm công sức.
11, Lựa chọn sử dụng động cơ điện đẳng cấp phòng hộ cao. Loại hình động cơ điện này có các đặc
điểm như hiệu suất cao, tiếng ồn nhỏ phù hợp với tiêu chuẩn (IEC) của hiệp hội uỷ ban kỹ thuật
điện quốc tế, ngắt điện cấp F, đẳng cấp phòng hộ IP54/55.
Số Hiệu |
B-7615DR |
B-8522DR |
B-9532DR |
B-1145DR |
Năng suất(t/h) |
Thác xuống với nạp liệu trung tâm |
150~280 |
240~380 |
350~540 |
500~640 |
Nạp liệu toàn trung tâm |
70~140 |
120~200 |
180~280 |
250~360 |
Kích thước liệu vào Max(mm) |
Liệu mềm |
<35 |
<40 |
<45 |
<50 |
Liệu cứng |
<30 |
<35 |
<40 |
<45 |
Tốc độ quay(r/min) |
1700~1900 |
1500~1700 |
1300~1510 |
1100~1310 |
Công suất máy điện đôi kW |
110~150 |
180~220 |
260~320 |
400~440 |
Kích thước bên ngoài: dài×rộng×cao (mm) |
4100×2330×2300 |
4140×2500×2700 |
4560×2600×2900 |
5100×2790×3320 |
Trọng lượng (t) |
8.6 |
11.8 |
17.5 |
27.5 |
Nguồn điện |
380v,50Hz |
Dịch nhớt trạm áp |
Công suất máy điện bơm dầu đôi(kw) |
2X0.31 |
Bảo vệ an toàn |
Máy điện bơm dầu đôi có tác dụng không dầu tự động ngừng máy và nước lạnh để
hạ nhiệt độ, khi trời lạnh máy tự động tăng nhiệt độ để khởi động |
Công suất gia nhiệt thùng dầu |
2kW |
Kích thước bên ngoài: dài×rộng×cao(mm) |
820X520X1270 |