1. Thiết kế trục lăn quay cỡ lớn
Tất cả loạt máy nghiền kiểu phản kích PFW đều có trục lăn quay cỡ lớn để đạt đến tính năng
nghiền đá tốt nhất và quán tính chuyển động cao. Trọng lượng của loại trục lăn quay cỡ lớn này
thường là gấp 1.5-2 lần trục lăn quay cùng loại của đối thủ cạnh tranh. Chính nhờ thiết kế của
loại trục lăn quay cỡ lớn này đã đảm bảo cho loạt mày nghiền phản kích PFW trong khi nghiền vật
liệu có thể tạo ra quán tính nghiền và lực va chạm, đạt đến tỷ lệ nghiền lớn nhất và hình dạng
hạt đẹp nhất.
2. Thiết bị khóa cố định ở tấm búa đặt biệt
Tấm búa được khóa cố định bởi các khối nêm đồng thời theo chiều ngang và chiều dọc để giữ chặt
các tấm búa .do đó để lắp đặt và thay thế các tấm búa rất dễ ràng và nhanh chóng.
3. Tấm lót có thể thay thế và điều chỉnh ở bên trong
Trong điều kiện thông thường, máy nghiền kiểu phản kích sau 1 thời gian sử dụng, tình trạng hao
mòn của tấm lót ở các vị trí khác nhau cũng khác nhau. Tấm lót của tất cả loạt máy phản kích PFW
đều có thể điều chỉnh và thay thế bên trong máy, như vậy thì có thể đảm bảo hiệu suất sử dụng
lớn nhất của những bộ phận dễ bị hao mòn
4. Có thể điều chỉnh độ to nhỏ của đá
Máy nghiền phản kích kiểu PFW có thể sử dụng như là một chiếc máy nghiền sơ cấp (loại II có 2
khung phản kích ) và cũng có thể được dùng như một chiếc máy nghiền thứ cấp (loại III với 3
khung phản kích ).Loại II có một khoang ngiền tương đối cao ,có thể tiếp nhận độ liệu vào lớn
hơn ; loại III có III cái có thể điều chỉnh khung phản kích ,nghiền lớn hơn và hàm lượng trong
sản phẩm cao.
5. Thao tác đơn giản, bảo dưỡng thuận tiện
Khoảng cách trục lăn quay và giá phản kích , van tự động của nắp máy nghiền phản kích đều dùng
hệ thống thủy lực, máy có móc cẩu, rất tiện lợi khi thay thế, bảo dưỡng phụ kiện.
Ký hiệu |
Quy cách |
Kích thước cửa nạp liệu(mm) |
Độ hạt nạp liệu Max(mm) |
Năng suất (t/h) |
Công suất (kW) |
PFW
1210II |
Ф1150×960 |
1100×1030 |
400 |
90-160 |
90-110 |
PFW
1214II |
Ф1150×1400 |
1100×1430 |
500 |
130-200 |
132-160 |
PFW
1315II |
Ф1300×1500 |
1200×1530 |
600 |
180-320 |
160-200 |
PFW
1318II |
Ф1300×1800 |
1200×1830 |
700 |
240-400 |
200-250 |
PFW 1415II |
Ф1400×1500 |
1450×1530 |
800 |
260-450 |
200-250 |
Ký hiệu |
Quy cách |
Kích thước cửa nạp liệu(mm) |
Độ hạt nạp liệu Max(mm) |
Năng suất (t/h) |
Công suất (kW) |
PFW
1210Ⅲ |
Ф1150×960 |
570×990 |
250 |
70-120 |
90-110 |
PFW
1214Ⅲ |
Ф1150×1400 |
570×1430 |
250 |
90-170 |
132-160 |
PFW
1315Ⅲ |
Ф1300×1500 |
625×1530 |
300 |
180-270 |
160-200 |
PFW
1318Ⅲ |
Ф1300×1800 |
625×1830 |
300 |
220-300 |
200-250 |
PFW
1415Ⅲ |
Ф1400×1500 |
800×1350 |
350 |
280-350 |
200-250 |
Ghi chú: Các thông số nêu trên nếu có thay đổi sẽ lấy số liệu của bản hướng dẫn sử dụng kèm theo
máy làm chuẩn khi giao hàng.