Trang đầu                Liên quan             Sản phẩm             Tin tức                  Liên hệ                   Hỏi giá
Sản phẩm > Máy nghiền bột trục lăn treo cao áp
Máy nghiền bột trục lăn treo cao áp

Máy nghiền bột trục lăn là sản phẩm độc quyền của công ty chúng tôi, thích hợp dùng để gia công sản xuất bột siêu mịn dùng cho 280 loại vật liệu như: barium sulfate, đá vôi, gốm xứ, xỉ quặng… với độ cứng Mohs’scale không cao hơn 9.3, các khu mỏ luyện kim hoá chất xây dựng, khó cháy với độ ẩm dưới 6%, cỡ hạt thành phẩm có thể điều chỉnh trong phạm vi từ 80 đến 425 mesh ( nhỏ nhất có thể đạt 1000 mesh). Với việc thiết kế đặc biệt các bộ phận trong máy, có thể sản xuất ra bột thô từ 30 đến 80 mesh.

 

Мельница консольного валика высокого давления   Мельница консольного валика высокого давления
Lưu trình hoạt động

Trong máy chính của máy, lò xo cao áp đặt trên giá treo trục lăn nghiền, có thể chịu được lực 1000 đến 1500kg. Sau khi máy hoạt động, trục lăn nghiền quay quanh trục lăn chính, đồng thời dưới tác dụng của lực ly tâm và lò xo cao áp bám sát vòng nghiền, trong cùng điều kiện áp lực lăn so với máy nghiền Leimon tăng gấp 1,2 lần, năng suất sẽ được tăng lên.

Sau khi vật liệu được cho vào khoang nghiền, phay xúc sẽ đẩy vật liệu vào vị trí giữa trục lăn nghiền và vòng nghiền và bắt đầu nghiền, bột sau khi nghiền xong sẽ theo tuần hoàn gió của máy thông gió chuyển vào máy phân tích, bột đạt tiêu chuẩn sẽ theo gió vào máy Cycolon, hạt to sẽ được chuyển về để nghiền lại. Vòng tuần hoàn gió quay lại máy quạt gió và lập lại quá trình trên, một phần gió sẽ đi vào máy hút bụi để làm sạch.

Sau khi trục lăn nghiền và vòng nghiền đạt được độ nghiền nhất định sẽ điều chỉnh lại độ dài của lò xo cao áp, đảm bảo áp lực nghiền giữa trục lăn nghiền và vòng nghiền, từ đó mà có lượng sản phẩm chất lượng sản phẩm ổn định.

Bảng quy cách và thông số kỹ thuật:

Ký hiệu

S/L   trục lăn nghiền (chiếc)

Kích thước trục lăn nghiền (mm)

Đường kính và chiều cao của trục lăn nghiền (mm)

Cỡ hạt lớn nhất (mm)

Cỡ hạt thành phẩm (mm)

Năng suất (t/h)

C/S Đ/CCông suet máy chính (kw)

Trọng lượng

Kích thước ngoài hình (mm)

YGM65

3

210×150

650×150

15

0.613~0.033

0.4~1.8

15

3.8

4100×3300×4500

YGM75

3

260×150

780×150

15

0.613~0.033

1~3

18.5

4.8

4300×3500×5100

YGM85

3

270×140

830×140

20

0.613~0.033

1.2~4

22

8.5

5300×4100×5200

YGM95

4

310×170

950×170

25

0.613~0.033

2.1~5.6

37

16

7100×5900×7900

YGM130

5

410×210

1280×210

30

0.613~0.033

2.5~9.5

75

25.7

7900×8000×9700

Chú ý: 1. Trọng lượng của các máy YGM65,YGM75,YGM85 là trọng lượng của bộ phận chính, còn YGM95 và YGM130 là trọng lượng cả máy.
2.Thông số trên áp dụng trong sản xuất nghiền đá vôi, độ mịn đạt 200um, tỷ lệ 80%, các thông số hoặc hình dáng máy nếu có thay đổi thì sách hướng dẫn khi bán máy làm chuẩn.


Liên hệ e-mail: [email protected]